Có 1 kết quả:

指明 chỉ minh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ ra rõ ràng, điểm xuất. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: “Kim thế kỉ vi tiến bộ phát kiến chi thì đại, hữu tân sự vật, thành phi tân tạo ngữ bất túc chỉ minh” 今世紀為進步發見之時代, 有新事物, 誠非新造語不足指明 (Văn học thuyết lệ 文學說例).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tỏ rõ, nói rõ ra.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0